(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/QĐ-BĐLA ngày 24 tháng 02 năm 2017)
|
Theo Quyết định số 186/QĐ-BĐLA ngày 20/01/2010 của Giám đốc Bưu điện tỉnh Long An. Đã bao gồm thuế GTGT. Hiệu lực từ ngày 01/02/2010
|
Theo Quyết định số 2191/QĐ-BĐLA ngày 29/10/2014 của Giám đốc Bưu điện tỉnh Long An. Hiệu lực từ ngày 01/11/2014.
|
Theo Quyết định số 1235/QĐ-BĐVN ngày 28/7/2015 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. Hiệu lực từ ngày 28/7/2015.
|
(Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và phụ phí xăng dầu) Theo Quyết định số 1268 / QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017. Thời điểm áp dụng: Từ 01/01/2018
|
Hiệu lực từ ngày 01/6/2013
|
Cước chưa bao gồm thuế và phụ phí xăng dầu. Theo công văn số 5166/BĐVN-DVBC ngày 09/12/2016. Hiệu lực từ ngày 26/12/2016.
|
Theo Quyết định số 193/BĐVN-DVBC ngày 15/01/2018. Hiệu lực từ ngày 15/01/2018
|
(Bảng cước chưa bao gồm phụ phí xăng
dầu, thuế GTGT và các loại phụ phí - kèm theo Công văn số 481/BĐVN-DVBC
ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Tcty Bưu điện Việt Nam) Hiệu lực từ ngày 15/02/2017
|
Theo Quyết định số 1506/QĐ-KDTT ngày
10/8/2015 và 805/QĐ-KDTT ngày 04/5/2016 của Tổng giám đốc Công ty cổ
phần Chuyển phát nhanh Bưu điện Đã bao gồm thuế GTGT. Hiệu lực từ ngày 01/6/2016.
|
Theo Quyết định số 2436/QĐ-KDTT ngày 10/11/2015 của Tổng giám đốc Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện Đã bao gồm thuế GTGT. Hiệu lực từ ngày 01/12/2015
|
Theo Quyết định số 2736/QĐ-KDTT ngày 15/12/2015 của Tổng giám đốc Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện Đã bao gồm thuế GTGT. Hiệu lực từ ngày 01/01/2016
|
Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phụ phí xăng dầu. Thời điểm áp dụng: 01/03/2017, Áp dụng theo Quyết định số 1925/QĐ-BĐVN ngày 30/12/2016 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
|
Đã bao gồm phụ phí xăng dầu 20% và thuế giá trị gia tăng. Hiệu lực từ ngày 01/4/2017, Theo Quyết định số 221/QĐ-BĐVN ngày 15/3/2017
|
Cước đã bao gồm thuế và phụ phí xăng dầu. Áp dụng từ 01/01/2017.
|
Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và phụ phí xăng dầu. Thời điểm áp dụng: 01/01/2017,
Theo Quyết định số 1776/QĐ-BĐVN ngày 14/12/2016
|
Đã có thuế giá trị gia tăng và PPXD – VAT and Fuel surcharge included. Theo Quyết định số 1571/QĐ-BĐVN ngày 25/12/2017. Thời điểm áp dụng: từ 01/01/2018
|
Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và phụ phí xăng dầu. Thời điểm áp dụng: 01/01/2017 Theo quyết định số 1776/QĐ-BĐVN ngày 14/12/2016 của TCTy Bưu điện Việt Nam
|
Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và phụ phí xăng dầu. Thời điểm áp dụng: 01/01/2017 Theo quyết định số 1776/QĐ-BĐVN ngày 14/12/2016 của TCTy Bưu điện Việt Nam
|
Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và phụ phí xăng dầu. Thời điểm áp dụng: 01/01/2017 Theo quyết định số 1776/QĐ-BĐVN ngày 14/12/2016 của TCTy Bưu điện Việt Nam
|
Đã bao gồm thuế, không áp dụng thu phụ phí xăng dầu và vùng xa. Áp dụng từ 01/01/2018 Theo quyết định số 1179/QĐ-BĐVN ngày 18/10/2017 của TCTy Bưu điện Việt Nam
|
Cước không chịu thuế GTGT. Hiệu lực 01/01/2017 Theo quyết định số 1777/QĐ-BĐVN ngày 14/12/2016 của TCTy Bưu điện Việt Nam
|
Cước dịch vụ chuyển phát các loại giấy tờ hành chính (Hiệu lực từ ngày 10/7/2015)
|
Áp
dụng từ ngày
15/02/2015
|
Áp dụng từ ngày 15/8/2007
|