1
|
Khả năng sử dụng dịch vụ
|
|
|
a)
|
Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm
phục vụ
|
Tối đa 3 km.
|
Tối đa 3 km.
|
b)
|
Số dân phục vụ bình quân trên một điểm
phục vụ
|
Tối đa 8.000 người.
|
Tối đa 8.000 người.
|
c)
|
Số điểm phục vụ trong một xã
|
Tối thiểu 1 điểm phục vụ, tỷ lệ đạt chuẩn
là 100% tổng số xã.
|
Tối thiểu 1 điểm phục vụ, tỷ lệ đạt chuẩn
là 100% tổng số xã.
|
d)
|
Thời gian phục vụ tại các bưu cục giao
dịch trung tâm tỉnh
|
Tối thiểu 8 giờ/ngày làm việc,
tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số bưu cục.
|
Tối thiểu 8 giờ/ngày làm việc,
tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số bưu cục.
|
e)
|
Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ
khác
|
Tối thiểu 4 giờ/ngày làm việc,
tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số điểm phục vụ.
|
Tối thiểu 4 giờ/ngày làm việc,
tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số điểm phục vụ.
|
2
|
Tần suất thu gom và phát
|
-
Tối thiểu
là 1 lần/ngày làm việc.
-
Tại những
vùng có điều kiện địa lý đặc biệt thì tần suất thu gom và phát tối thiểu
là 1 lần/tuần.
|
-
Tối thiểu
là 1 lần/ngày làm việc.
-
Tại những
vùng có điều kiện địa lý đặc biệt thì tần suất thu gom và phát tối thiểu
là 1 lần/tuần.
|
3
|
Độ
an toàn
|
Tối thiểu 97% tổng số thư hoặc báo.
|
Tối thiểu 97% tổng số thư hoặc báo.
|
4
|
Thời gian toàn trình đối với thư trong nước
|
|
|
a)
|
Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội
tỉnh
|
Tối đa J + 2, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng
số thư.
|
Tối đa J + 2, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng
số thư.
|
b)
|
Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên
tỉnh
|
Tối đa J + 6, tỷ lệ đạt chuẩn là 70%
tổng số thư.
|
Tối đa J + 6, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng
số thư.
|
5
|
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế
|
|
|
a)
|
Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi
quốc tế (kể từ khi thư được nhận gửi cho đến khi thư được chuyển khỏi
bưu cục ngoại dịch)
|
Tối đa J + 5, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng
số thư.
|
Tối đa J + 5, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng
số thư.
|
b)
|
Thời gian xử lý trong nước đối với thư
quốc tế đến (kể từ khi thư đến bưu cục ngoại dịch cho đến khi thư
được phát đến địa chỉ nhận)
|
Tối đa 6 ngày làm việc,
tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số
thư.
|
Tối đa 6 ngày làm việc, tỷ lệ đạt chuẩn
là 70% tổng số thư.
|
6
|
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xuất bản:
|
|
|
a)
|
Thời gian phát hành báo
Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội
đồng Nhân dân xã (kể từ
khi cơ quan báo chí giao báo cho Bưu chính Việt
Nam)
|
Tối
đa là 24 giờ, tỷ lệ đạt chuẩn là 90% tổng số xã.
|
Tối
đa là 24 giờ, tỷ lệ đạt chuẩn là 90% tổng số xã.
|
b)
|
Thời gian phát hành báo
Quân đội Nhân dân đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã (kể
từ khi cơ quan báo chí giao báo cho Bưu chính Việt
Nam)
|
Tối
đa là 24 giờ, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số xã.
|
Tối
đa là 24 giờ, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số xã.
|