CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC (HÀNG HÓA)
Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và phụ phí xăng dầu. Thời điểm áp dụng: 01/01/2017
Theo Quyết định số 1776/QĐ-BĐVN ngày 14/12/2016
I. CƯỚC CHÍNH (CƯỚC BƯU KIỆN THỦY BỘ):
1. Cước chính:
Nấc khối lượng | Mức cước (đồng) |
Nội tỉnh | Nội vùng | Cận vùng | Cách vùng |
Đến 100 gr | 7.865 | 7.865 | 8.470 | 8.470 |
Trên 100gr - 250gr | 9.680 | 9.680 | 9.680 | 10.285 |
Trên 250gr - 500gr | 12.100 | 12.100 | 13.310 | 13.915 |
Trên 500gr - 750gr | 14.520 | 18.150 | 19.360 | 19.965 |
Trên 750gr - 1.000gr | 16.335 | 20.570 | 21.780 | 22.385 |
Trên 1.000gr - 1.250gr | 18.755 | 22.990 | 24.200 | 24.805 |
Trên 1.250gr - 1.500gr | 19.965 | 25.410 | 26.620 | 27.225 |
Trên 1.500gr - 1.750gr | 22.385 | 27.830 | 29.040 | 29.645 |
Trên 1.750gr - 2.000gr | 24.200 | 30.250 | 31.460 | 32.065 |
Mỗi 01 kg tiếp theo - 10kg | 3.388 | 3.388 | 4.840 | 6.050 |
Mỗi 01 kg tiếp theo trên 10kg - 30kg | 3.025 | 3.025 | 4.598 | 5.445 |
2. Phụ phí vùng xa
Áp dụng thu phụ phí vùng xa đối với các bưu gửi có địa chỉ phát tại địa bàn huyện (thị trấn, xã) trực thuộc tỉnh và huyện (thị trấn, xã) trực thuộc thành phố trung ương.
Không áp dụng thu phụ phí vùng xa đối với các bưu gửi trong nội huyện.
Nấc khối lượng | Mức cước (đồng) |
Nội tỉnh | Nội vùng | Cận vùng | Cách vùng |
Đến 100 gr | 1.430 | 1.430 | 1.540 | 1.540 |
Trên 100gr - 250gr | 1.760 | 1.760 | 1.760 | 1.870 |
Trên 250gr - 500gr | 2.200 | 2.200 | 2.420 | 2.530 |
Trên 500gr - 750gr | 2.640 | 3.300 | 3.520 | 3.630 |
Trên 750gr - 1.000gr | 2.970 | 3.740 | 3.960 | 4.070 |
Trên 1.000gr - 1.250gr | 3.410 | 4.180 | 4.400 | 4.510 |
Trên 1.250gr - 1.500gr | 3.630 | 4.620 | 4.840 | 4.950 |
Trên 1.500gr - 1.750gr | 4.070 | 5.060 | 5.280 | 5.390 |
Trên 1.750gr - 2.000gr | 4.400 | 5.500 | 5.720 | 5.830 |
Mỗi 01 kg tiếp theo - 10kg | 616 | 616 | 880 | 1.100 |
Mỗi 01 kg tiếp theo trên 10kg - 30kg | 550 | 550 | 836 | 990 |
3. Bảng giá cước đặc biệt: áp dụng riêng đối với bưu kiện được gửi đi và đến Tp. HCM
Nấc khối lượng | Mức cước (đồng) |
Cước chính | Phụ phí vùng xa_nếu có |
Long An <-> Tp. HCM |
Đến 100 gr | 6.655 | 1.210 |
Trên 100gr đến 250gr | 8.470 | 1.540 |
Trên 250gr đến 500gr | 10.890 | 1.980 |
Trên 500gr đến 750gr | 13.068 | 2.376 |
Trên 750gr đến 1.000gr | 18.755 | 3.410 |
Trên 1.000gr đến 1.250gr | 20.570 | 3.740 |
Trên 1.250gr đến 1.500gr | 22.990 | 4.180 |
Trên 1.500gr đến 1.750gr | 24.805 | 4.510 |
Trên 1.750gr đến 2.000gr | 27.225 | 4.950 |
Mỗi 01 kg tiếp theo đến 10kg | 3.146 | 572 |
Mỗi 01 kg tiếp theo trên 10kg đến 30kg | 2.783 | 506 |
Ghi chú: Bưu kiện có khối lượng tối đa là 30 kg
4. Hệ số tính cước (áp dụng theo mức cước chính quy định tại Mục I. 1 hoặc I. 3)
Loại hàng | Hệ số tính cước |
Bưu kiện cồng kềnh | 1,4 |
Bưu kiện dễ vỡ | 1,6 |
Bưu kiện đi và đến các hải đảo | 2 |
Lưu ý:
- Trường hợp hàng hóa thuộc nhiều loại hàng khác nhau, áp dụng hệ số tính cước cao nhất.
- Quy định về khối lượng quy đổi áp dụng đối với bưu kiện chứa hàng nhẹ:
+ Đối với bưu kiện chứa hàng nhẹ đi thủy bộ:
Khối lượng quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) (cm3) /4.000
+ Đối với bưu kiện chứa hàng nhẹ đi máy bay:
Khối lượng quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) (cm3) /6.000
- Trường hợp kiện hàng hoặc lô hàng là hàng nhẹ và thuộc các loại hàng có áp dụng hệ số tính cước: Thực hiện quy đổi khối lượng và tính cước trên khối lượng quy đổi của hàng nhẹ đó. Không áp dụng hệ số tính cước đối với hàng nhẹ đó.
Danh sách các xã, huyện đảo thuộc các tỉnh, thành phố như sau:
TT | Thành phố, tỉnh | Huyện/Xã đảo |
1 | Bà Rịa Vũng Tàu | Huyện Côn Đảo |
2 | Bình Thuận | Huyện Phú Quý |
3 | Đà Nẵng | Huyện Hoàng Sa |
4 | Hải Phòng | Bạch Long Vĩ (TP Hải Phòng) |
Huyện Cát Hải |
5 | Khánh Hòa | Huyện Trường Sa |
Huyện Vạn Ninh |
Xã Ninh Vân (TX Ninh Hòa) |
Đảo Bình Ba (xã Cam Bình, TP Cam Ranh) |
Bích Đầm, Trí Nguyên (Phường Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang) |
6 | Kiên Giang | Huyện Phú Quốc |
Xã Hòn Nghệ (Huyện Kiên Lương) |
Xã Sơn Hải (Huyện Kiên Lương) |
Xã Tiên Hải (TX Hà Tiên) |
Huyện Kiên Hải |
7 | Quảng Ninh | Huyện Vân Đồn |
Huyện Cô Tô |
8 | Quảng Ngãi | Huyện Lý Sơn |
9 | Quảng Trị | Huyện Cồn Cỏ |
II. VÙNG TÍNH CƯỚC
- Nội vùng: gồm 23 tỉnh Miền Nam
An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, TP. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Khánh Hoà, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
- Cận vùng: gồm 11 tỉnh Miền Trung
Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Huế, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đắc Lắc, Đắc Nông.
- Cách vùng: gồm 29 tỉnh Miền Bắc
Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hoà Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Quảng Bình, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
III. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
STT | Loại dịch vụ | Mức cước (đồng) |
|
1 | Phụ cước máy bay | |
|
| - Nội vùng: Mỗi 01 kg hoặc phần lẻ | 13.310 đồng |
|
| - Cận vùng: Mỗi 01 kg hoặc phần lẻ | 14.520 đồng |
|
| - Cách vùng: Mỗi 01 kg hoặc phần lẻ | 15.730 đồng |
|
2 | Chấp nhận tại địa chỉ | Theo thỏa thuận |
|
3 | Khai giá | 1,1% giá trị khai giá. Tối thiểu thu 16.500 đồng/bưu gửi |
|
4 | Đóng gói | Theo thỏa thuận |
|
5 | Bốc xếp | Theo thỏa thuận |
|
6 | Thay đổi họ tên, địa chỉ nhận | |
|
| Còn tại Bưu cục chấp nhận | Thu cước chênh lệch để chuyển bưu kiện đến địa chỉ mới (nếu có) |
|
| Đã chuyển khỏi Bưu cục chấp nhận | |
|
| - Địa chỉ nhận mới cùng tỉnh/thành phố: | Thu cước phục vụ: 16.500 đồng/bưu gửi hoặc lô hàng |
|
- Địa chỉ nhận mới khác tỉnh/thành phố: | Thu cước đến địa chỉ mới (Không hoàn cước đã thu) |
|
7 | Rút bưu gửi | |
|
| - Còn tại Bưu cục chấp nhận: | Hoàn cước gửi (có bao gồm thuế GTGT) |
|
- Đã chuyển khỏi Bưu cục chấp nhận: | Thu cước chuyển hoàn |
|
8 | Báo phát | 5.500 đồng/bưu gửi |
|
9 | Báo phát SMS | 990 đồng/bưu gửi |
|
10 | Báo phát Email | Miễn phí |
|
11 | Phát tận tay | 5.500 đồng/bưu gửi |
|
12 | Phát đồng kiểm | |
|
| - Đồng kiểm số lượng bưu gửi: | 16.500 đồng/xác nhận giao hàng |
|
- Đồng kiểm chi tiết nội dung bưu gửi: | 1.100 đồng/mỗi chi tiết kiểm đếm. Tối thiểu 16.500 đồng/xác nhận giao hàng. |
|
13 | Chuyển hoàn | Cước chuyển hoàn bằng cước chuyển phát bưu gửi cùng khối lượng, cùng dịch vụ. |
|
14 | Lưu ký | |
|
| - Trong vòng năm (05) ngày đầu tại bưu cục phát: | Miễn phí |
|
- Từ ngày thứ sáu (06) tại bưu cục phát: | 660 đồng/01 kg/01 ngày |
|
15 | Chuyển phát “Hóa đơn” | Theo công văn số 3283/BĐVN-DVBC ngày 29/10/2014 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. Hiệu lực từ ngày 15/11/2014 |
|
| “Hóa đơn” để chỉ Hóa đơn - liên giao cho khách hàng, gồm các loại sau: - Hóa đơn giá trị gia tăng - Hóa đơn bán hàng (Hóa đơn trực tiếp) - Hóa đơn xuất nhập khẩu - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển hàng hóa nội bộ - Phiếu xuất kho gửi bán hàng đại lý Khách hàng có thể sử dụng dịch vụ theo một trong hai hình thức sau: - Bưu gửi có tài liệu là Hóa đơn hoặc tài liệu gửi kèm hóa đơn - Bưu gửi có nội dung là hàng hóa, có gửi kèm Hóa đơn | - 11.000 đồng/01 bưu gửi có chứa hóa đơn (không phân biệt số lượng hóa đơn/01 bưu gửi). - Mức bồi thường tối đa/01 bưu gửi chứa hóa đơn là 20 triệu đồng. |
|
Ghi chú: Đối với các yêu cầu thay đổi họ tên, địa chỉ nhận, rút bưu gửi, chuyển hoàn (mục 6,7,13), nếu khách hàng có yêu cầu chuyển bưu kiện qua đường máy bay thì thu thêm cước máy bay. |
|
|
IV. BỒI THƯỜNG:
- Trường hợp kiện hàng bị mất hoặc hư hại hoàn toàn: Mức bồi thường bằng bốn (04) lần cước dịch vụ khách hàng đã thanh toán (có bao gồm thuế GTGT).
- Trường hợp kiện hàng bị mất hoặc hư hại một phần: Mức bồi thường tối đa như sau:
Số tiền bồi thường = (tỷ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất hoặc hư hại) x (mức bồi thường trong trường hợp bị mất hoặc hư hại hoàn toàn)
Ghi chú: Tỷ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất hoặc hư hại được xác định căn cứ vào biên bản lập có xác nhận của người gửi.
- Trường hợp kiện hàng bị chuyển hoàn sai do lỗi của Bưu điện: Miễn cước chuyển hoàn và bồi thường bằng cước dịch vụ khách hàng đã thanh toán (có bao gồm thuế GTGT).