BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và phụ phí xăng dầu)
Theo Quyết định số 1268 / QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017. Thời điểm áp dụng: Từ 01/01/2018
A. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ (đã bao gồm thuế GTGT)
1. Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
STT | Loại bao bì | Nấc trọng lượng | Nội tỉnh | Liên tỉnh |
Nội huyện | Liên huyện | Nội vùng | Cận vùng | Cách vùng |
1 | HCC1 | Đến 100g | 26.000 | 30.000 | 30.500 | 31.000 | 31.500 |
2 | Trên 100g đến 250g | 26.000 | 30.000 | 31.000 | 34.000 | 38.000 |
3 | HCC2 | Trên 250g đến 500g | 26.500 | 30.500 | 32.500 | 38.000 | 51.000 |
4 | HCC3 | Trên 500g đến 2.000g | 33.100 | 39.200 | 43.300 | 56.900 | 80.100 |
Ghi chú: Giá cước trên đã bao gồm cước dịch vụ phát giấy hẹn trả kết quả nếu có
2. Giá cước dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
STT | Loại bao bì | Nấc trọng lượng | Nội tỉnh | Liên tỉnh |
Nội huyện | Liên huyện | Nội vùng | Cận vùng | Cách vùng |
1 | HCC1 | Đến 100g | 26.000 | 30.000 | 30.500 | 31.000 | 31.500 |
2 | Trên 100g đến 250g | 27.000 | 31.000 | 32.000 | 35.000 | 39.000 |
3 | HCC2 | Trên 250g đến 500g | 28.500 | 32.500 | 34.500 | 40.000 | 53.000 |
4 | HCC3 | Trên 500g đến 2.000g | 35.100 | 41.200 | 45.300 | 58.900 | 82.100 |
Ghi chú: Giá cước trên đã bao gồm cước hoàn trả các giấy tờ đã thu hồi cho cơ quan thẩm quyền nếu có
3. Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Tổng cước = Cước nhận hồ sơ + Cước trả hồ sơ |
Ghi chú: Trường hợp thủ tục hành chính có nộp lệ phí thì giá cước dịch vụ sẽ tính thêm cước chuyển nộp lệ phí
4. Cước các dịch vụ khác
STT | Loại dịch vụ | Mức cước (đồng) |
1 | Chuyển nộp lệ phí |
Dưới 500.000 đồng | 8.000 |
Từ 500.000 đến 2.000.000 đồng | 20.000 |
Trên 2.000.000 đồng | 1% số tiền nộp lệ phí |
2 | Dịch vụ báo phát | 5.000 đồng/hồ sơ, kết quả |
B. VÙNG TÍNH CƯỚC:
- Cách vùng: bao gồm 29 tỉnh miền Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Hưng Yên, Hà Nam, Hoà Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thaanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
- Cận vùng: bao gồm 11 tỉnh miền Trung: Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk, Đắk Nông.
- Nội vùng: bao gồm 22 tỉnh miền Nam: Khánh Hoà, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG MIỄN, GIẢM CƯỚC DỊCH VỤ NHẬN GỬI HỒ SƠ, CHUYỂN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
TT | ĐỐI TƯỢNG | MIỄN CƯỚC | GIẢM 50% CƯỚC | CÁC GIẤY TỜ, HỒ SƠ KÈM KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ |
1 | Người hoạt động cách mạng trước ngày Tổng khởi nghĩa 19/08/1945 | x | | - Quyết định công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945, hoặc - Quyết định công nhận người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
2 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x | | Quyết định phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
3 | Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng dân tộc | | x | - Quyết định phong tặng danh hiệu Anh hùng, hoặc - Bằng "Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân", "Anh hùng Lao động" |
4 | Thương binh và người hưởng chính sách thương binh | | x | Quyết định cấp giấy chứng nhận, hoặc Giấy chứng nhận thương binh và người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
5 | Bệnh binh | | x |
6 | Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học | | x |
7 | Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | | x | Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc giấy chứng nhận đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
8 | Vợ hoặc chồng, con đẻ, mẹ đẻ, bố đẻ của liệt sĩ | | x | - Bằng "Tổ quốc ghi công và giấy tờ chứng minh mối quan hệ với liệt sĩ (giấy đăng ký kết hôn/giấy khai sinh), hoặc - Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ |
9 | Người dân thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ | | x | - Giấy chứng minh là hộ nghèo do UBND xã/phường cấp, hoặc - Xác nhận đối với người dân thuộc hộ nghèo. |
10 | Người dân ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ | | x | Giấy khai sinh/CMND và sổ hộ khẩu thường trú, hoặc giấy đăng ký tạm trú tại thôn đặc biệt khó khăn hoặc xã khu vực III (xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) theo quyết định 582/QĐ-TTg ngày28/4/2017 v/v phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020) |